Tổng quan
Thư viện
Ngoại thất
Đẳng cấp vượt tầm
Khỏe khoắn và năng động, mạnh mẽ và cá tính song vẫn toát lên phong thái sang trọng đặc trưng, tất cả những ưu điểm ấy tạo nên sức hút cho Land Cruiser, giúp mẫu xe danh tiếng này tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu và là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp.
Vận hành
Hệ thống kiểm soát hành trình
Trong trường hợp không may xảy ra va chạm đến mức thiết kế, các tín hiệu bung túi khí sẽ được phát ra. Tùy theo vị trí...Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức...
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn an tâm và thoải mái...Hộp số tự động 6 cấp
Hộp số tự động 6 cấp giúp người lái chuyển số nhẹ nhàng, tập trung xử lý các tình huống trên đường địa hình và dễ dàng...Động cơ
An toàn
Hệ thống túi khí
Trong trường hợp không may xảy ra va chạm đến mức thiết kế, các tín hiệu bung túi khí sẽ được phát ra. Tùy theo vị trí...Cảm biến lùi
Camera 360 độ gồm 4 camera góc rộng được đặt tại các vị trí trước, sau và hai bên gương chiếu hậu ngoài xe, tăng khả...Hệ thống an toàn
Xe Prado được trang bị đầy đủ các hệ thống hỗ trợ an toàn như ABS, EBD, BA, VSC, TRC. Các hệ thống phối hợp hoạt động...Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC
Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC tự động giảm công suất động cơ và tự động phanh ở các bánh xe trước và sau khi có...Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi...
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm mang đén sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi động động cơ, khẳng...Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
Tay lái | Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|
Điều chỉnh |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Cửa sổ trời |
|
||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
|
Số loa |
|
||
MP3/WMA |
|
||
AM/FM |
|
||
Màn hình |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa (Tự động/Auto) |
|
|
Hệ thống sạc không dây |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống rửa đèn |
|
||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Đèn sương mù |
|
|
Cụm đèn sau | Đèn vị trí |
|
|
Đèn phanh |
|
||
Đèn báo rẽ |
|
||
Đèn lùi |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng gập điện |
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Chức năng sấy gương |
|
||
Chức năng chống chói tự động |
|
Hộp làm mát |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Cốp điều khiển điện |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) |
|
||
Hệ thống điều khiển ga tự động |
|
||
Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
||
Camera 360 độ |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2 |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí đầu gối người lái và hành khách |
|